


THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp |
I | Điều kiện tuyển sinh | Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc BT THCS |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình GDTX cấp THPT |
III | Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên | Trung tâm phối hợp chặt chẽ với Hội CMHS trong việc giáo dục đạo đức và quản lý học viên; chăm lo các điều kiện phục vụ cho việc học tập, rèn luyện và phát triển của học viên. Học viên phải tôn trọng giáo viên, cán bộ và nhân viên; đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập; thực hiện quy chế, nội quy của Trung tâm, chấp hành pháp luật của Nhà nước. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở cơ sở giáo dục | Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, giáo dục kỹ năng sống… |
V | Kết quả hạnh kiểm, học tập, sức khỏe của học viên dự kiến đạt được | Đạo đức: + Xếp loại khá, tốt đạt trên: 90%; + Xếp loại yếu ≤ 10%. Học tập: + Giỏi, khá: ≥ 10%. + Yếu: < 6 %. Học viên đều có đủ sức khỏe để học tập và lao động. |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học viên | 100% học viên đều có khả năng học tập tiếp tục. |
| Sơn Động, ngày 10 tháng 6 năm 2019
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm | 528 | 220 | 173 | 135 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 211 | 88 40% | 70 40% | 54 40% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 264 | 110 50% | 87 50% | 68 50% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 52 | 22 10% | 16 10% | 13 10% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học viên chia theo học lực | 528 | 220 | 173 | 135 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 50 9.5% | 13 6% | 19 11% | 18 13% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 445 84.3% | 194 88% | 138 80% | 113 84% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 33 6.2% | 13 6% | 16 9% | 4 3% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 508 | 200 | 173 | 135 |
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 479 94.3% | 187 93.5% | 157 91% | 135 100% |
a | Học viên giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
b | Học viên tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 50 10.4% | 13 6.5% | 19 11% | 18 13% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 29 5.7% | 13 6.5% | 16 9% | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) | 20 3.9% | 20 10% | 0 | 0 |
IV | Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
V | Số học viên được công nhận tốt nghiệp |
|
|
| 135 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 0 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 0 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 135 100% |
VI | Số học viên thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 0 |
VII | Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 41 30%
|
| Sơn Động, ngày 10 tháng 6 năm 2019
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học |
|
|
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 13 | 60 m2/phòng |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 |
|
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ | 0 |
|
5 | Số phòng học bộ môn | 01 | 40 máy |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 02 | 54 người/phòng |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 0.75 |
|
8 | Bình quân học sinh/lớp | 44 |
|
III | Số điểm trường | 1 |
|
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10068 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 784 |
|
2 | Diện tích phòng thí nghiệm (m2) | 0 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 24 |
|
4 | Diện tích phòng lao động sản xuất (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng thực hành (m2) | 250 |
|
6 | Diện tích xưởng sản xuất (m2) | 0 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 10 | 01 |
|
1.2 | Khối lớp 11 | 01 |
|
1.3 | Khối lớp 12 | 01 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 10 |
|
|
2.2 | Khối lớp 11 |
|
|
2.3 | Khối lớp 12 |
|
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 60 |
|
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
|
1 | Ti vi |
|
|
2 | Cát xét |
|
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 08 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 60 |
XI | Nhà ăn | 60 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học viên bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 24phòngx26m2/phòng | 06 | 4.33 m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên
| Dùng cho học viên | Số m2/học viên | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | X |
| X |
| 1 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trung tâm | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
| Sơn Động, ngày 10 tháng 6 năm 2019
Đỗ Văn Viên |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Trình độ khác |
| |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 16 |
| 1 | 14 |
| 1 |
|
| |
I | Giáo viên | 11 |
|
| 11 |
| 1 |
|
|
1 | Toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Lý | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Hóa | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
4 | Sinh | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
5 | Văn | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
6 | Sử | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
7 | Địa | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
8 | Tiếng Anh | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
9 | Cơ khí | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
9 | Tin | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
10 | Điện CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | May |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
1 | Giám đốc | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
2 | Phó giám đốc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 3 |
|
| 2 |
| 1 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên TBTN | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
7 | Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn Động, ngày 10 tháng 6 năm 2019
|

-
Ngày ban hành: (09/07/2022)
-
Ngày ban hành: (21/04/2022)
-
Ngày ban hành: (19/04/2022)
-
Ngày ban hành: (02/03/2022)
-
Ngày ban hành: (23/02/2022)
-
Ngày ban hành: (21/02/2022)
-
Ngày ban hành: (16/02/2022)
-
Ngày ban hành: (31/12/2021) - Ngày hiệu lực: (31/12/2021)
-
Ngày ban hành: (28/12/2021) - Ngày hiệu lực: (16/01/2022)
-
Ngày ban hành: (10/12/2021)
-
Ngày ban hành: (09/12/2021)
-
Ngày ban hành: (30/11/2021)